Thứ Hai, 23 tháng 5, 2016

KHÓA HỌC THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CHUYÊN NGHIỆP

(Mã khóa học: GM , Thời lượng: 144h = 6 Tháng)
    Khóa học thiết kế Đồ họa chuyên nghiệp nhằm giúp các học viên trở thành các chuyên viên thiết kế có khả năng sử dụng hiệu quả các phần mềm đồ họa như Adobe Photoshop, Adobe Illustrator, cũng như kiến thức về mỹ thuật thiết kế.
   Tham gia khóa học đồ họa còn giúp học viên có kiến thức vững chắc về mỹ thuật đồ họa; lựa chọn màu sắc; kỹ thuật nhiếp ảnh; phát triển ý tưởng thiết kế; phân tích phương pháp trình bày ấn phẩm đồ họa có tính mỹ thuật cao. Bạn đang thắc mắc học thiết kế đồ họa ở đâu thì đây là câu trả lời cho bạn.
Dạy và đào tạo khóa học thiết kế đồ họaKhóa học thiết kế đồ họa
 

PHẦN 1 - GIỚI THIỆU KHÓA HỌC THIẾT KẾ ĐỒ HỌA CHUYÊN NGHIỆP

1.Thời lượng khóa học: 144 giờ
2.Mã Khóa: GM
3.Tên chứng chỉ: Thiết kế Đồ họa chuyên nghiệp
Học viên hoàn thành khóa học đồ họa đạt yêu cầu sẽ được cấp chứng chỉ của Viện Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia Hà Nội.
 
4.Mục tiêu khóa học:
Khóa học được xây dựng với mục tiêu trang bị cho Học viên:
  • Kiến thức về các phần mềm thiết kế đồ trong ngành thiết kế in ấn và quảng cáo.
  • Kiến thức về Kỹ năng thiết kế đồ họa và Thương hiệu.
5. Đối tượng tham gia khóa học
  • Học viên đã tốt nghiệp PTTH
  • Nhân viên các công ty thiết kế quảng cáo, in ấn, tổ chức sự kiện…
6.Yêu cầu kiến thức:
  • Học viên đã có kiến thức cơ bản về sử dụng máy tính, soạn thảo văn bản, sử dụng mạng Internet.
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 
7.Thu hoạch sau khóa học:
  • Học viên sau khi hoàn thành khóa học sẽ nắm vững các công cụ thiết kế, có khả năng vẽ phác thảo; nắm được các kiến thức về Hình khối, Màu sắc, Bố cục, Typography,  Ý tưởng, Nguyên lý thiết kế Bao bì, Poster quảng cáo, catalogue, Hệ thống nhận dạng thương hiệu.
8. Cơ hội nghề nghiệp:
  • Sau khi kết thúc khóa học, Học viên có thể làm nhân viên thiết kế đồ họa cho các studio ảnh, các đơn vị quảng cáo, các công ty thiết kế hay các nhà xuất bản.
9. Hệ thống các môn học:
TT
Mã môn học
Tên môn học
Thời lượng học
( giờ)
1
PTS
Xử lý ảnh với Adobe Photoshop
30
2
AI
Tạo mẫu in ấn với Adobe Illustrator
30
3
CDR
Corel
18
4
IND
Xuất bản – In ấn với Adobe Indesign
21
5
DSK
Kỹ năng thiết kế và xây dựng thương hiệu
30

PRJ-GM
Đồ án Khóa học Thiết kế đồ họa chuyên nghiệp
15


Tổng
144 giờ

ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

PHẦN 2 - ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC


1.Module 1 – Xử lý ảnh trong Photoshop
a.Mã môn học: PTS
b.Thời lượng môn học: 30 giờ
c.Mục tiêu môn học
  • Nắm vững và sử dụng thành thạo những công cụ quan trọng ( vẽ hình, chỉnh sửa ảnh, màu sắc, hiệu ứng, bộ lọc, ...) trong Photoshop
  •  Hiểu và làm đươc những công việc thực tế ( ví dụ trong studio) liên quan tới chỉnh sửa hình ảnh:
    • Cân bằng màu sắc, điều chỉnh ánh sáng, độ tương phản cho hình ảnh
    •  Tạo hiệu ứng, áp dụng bộ lọc hình ảnh
    •  Chỉnh sửa, phục chế hình ảnh
  • Hiểu và thực hiện thành thạo các công việc liên quan tới việc thiết kế quảng cáo, thiết kế Website: Baner, Brochure, Tri-folder, Băng rôn...
d.Công cụ thực hành: Adobe Photoshop CS6
e.Nội dung tổng quát
STT
Tên các bài trong môn học
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
LT
TH
KT
1
Giới thiệu môi trường làm việc của Photoshop CS6
2
2


2
Chỉnh sửa ảnh cơ bản
2
0.5
1.5

3
Làm việc với vùng chọn
2
0.5
1.5

4
Cơ bản về Layer
2
0.5
1.5

5
Chỉnh sửa và chỉnh sửa nâng cao ảnh kỹ thuật số
3
1
2

6
Mặt nạ và kênh
2
0.5
1.5

7
Thiết kế với chữ (Typographic)
2
0.5
1.5

8
Làm việc với đối tượng dạng Vector
2
0.5
1.5

9
Các kỹ thuật ghép hình nâng cao
3
1
2

10
Hiệu ứng cọ tô trong Photoshop
1
0.5
0.5

11
Thao tác với hình ảnh cho web
2
1
1

12
Thiết kế, đóng gói và in ấn đúng màu
1
0.5
0.5

13
Photoshop nâng cao 1: Thiết kế hiệu ứng cho quảng cáo
  • Sử dụng hiệu ứng cọ tô trông Photoshop
  • Sử dụng nhóm filter, Blur
  • Nhóm công cụ chỉnh sửa ảnh
  • Ứng dụng bộ lọc Filter trong thiết kế quảng cáo
3
0.5
2.5

14
Photoshop nâng cao 2:  Thiết kế hiệu ứng đặc biệt
  • Chính sửa ảnh
  • Tạo chất liệu cho chữ trong thiết kế quảng cáo (fx)
3
0.5
2.5


Cộng
30
10
20

Nội dung chi tiết
1.  Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe Photoshop CS6 (2 giờ)
  • Mở tài liệu trong Adobe Photoshop.
  • Chọn và sử dụng một công cụ trong hộp công cụ.
  • Thiết lập tùy chọn cho một công cụ chọn lựa bằng thanh Options.
  • Sử dụng các cách khác nhau để thu phóng một hình ảnh.
  • Lựa chọn, sắp xếp lại và sử dụng các Panel.
  • Chọn lệnh trong Panel và trong các menu ngữ cảnh.
  • Mở và sử dụng một Panel trong bảng Panel.
  • Hoàn tác hành động để sửa lỗi hoặc thực hiện các lựa chọn khác.
  • Tùy biến không gian làm việc.
  • Tìm kiếm các chủ đề trong Photoshop Help.
Kết quả: nắm được môi trường làm việc của Photoshop, có thể làm chủ và tùy biến không gian làm việc theo ý muốn.
2.  Chỉnh sửa ảnh cơ bản (2 giờ)
  • Hiểu về độ phân giải và kích thước hình ảnh
  • Mở và chỉnh sửa hình ảnh trong Camera Raw.
  • Chỉnh tông màu của một hình ảnh
  • Nắn thẳng và cắt cúp một hình ảnh.
  • Tô phủ màu với công cụ Color Replacement.
  • Chỉnh bão hòa màu của một khu vực hình ảnh bằng công cụ Sponge.
  • Sử dụng công cụ Clone Stamp để xóa những phần không mong muốn của một hình ảnh.
  • Sử dụng công cụ Spot Healing Brush để sửa chữa một phần hình ảnh.
  • Sử dụng công cụ Content-Aware Patch để loại bỏ nhược điểm.
  • Áp dụng bộ lọc Unsharp Mask để hoàn thành hình ảnh chỉnh sửa.
  • Lưu hình ảnh để sử dụng trong in ấn Offset.
Kết quả: có thể chỉnh sửa cơ bản hình ảnh như tô màu, chỉnh tông màu, cắt cúp, loại bỏ chi tiết thừa, sửa lỗi cho vùng ảnh, lưu ảnh phù hợp yêu cầu in offset
3.  Làm việc với vùng chọn (2 giờ)
  • Chọn một vùng hình ảnh bằng công cụ tạo vùng chọn.
  • Định vị một vùng chọn.
  • Di chuyển và sao chép nội dung của một vùng chọn.
  • Sử dụng kết hợp bàn phím vàch chuột để tiết kiệm thời gian và thao tác.
  • Loại bỏ một vùng chọn.
  • Hạn chế sự di chuyển của một vùng được chọn.
  • Điều chỉnh vị trí của một vùng chọn bằng các phím mũi tên.
  • Thêm và bớt vào một vùng chọn.
  • Xoay một vùng chọn.
  • Sử dụng nhiều công cụ lựa chọn để tạo vùng chọn phức tạp.
  • Xoá bỏ các điểm ảnh trong vùng lựa chọn.
Kết quả: hiểu về vùng chọn, làm chủ các công cụ và lệnh liên quan tới tạo và quản lý vùng chọn
4.  Cơ bản về Layer (2 giờ)
  • Sắp xếp hình ảnh trên layer.
  • Tạo, xem, ẩn và chọn layer.
  • Sắp xếp lại layer để thay đổi thứ tự các thành phần thiết kế
  • Áp dụng chế độ hòa trộn cho các layer.
  • Thay đổi kích thước và xoay các layer.
  • Áp dụng một Gradient cho một layer.
  • Áp dụng một filter cho một layer.
  • Thêm chữ và hiệu ứng cho layer.
  • Thêm một lớp điều khiển.
  • Lưu bản sao của tập tin với một layer duy nhất.
Kết quả: hiểu và thao tác thông thạo trên layer, nắm vững các thủ thuật thao tác với layer
5.  Chỉnh sửa và chỉnh sửa nâng cao ảnh kỹ thuật số (3 giờ)
  • Xử lý một ảnh dạng camera raw và lưu lại những điều chỉnh.
  • Sửa chữa một bức ảnh kỹ thuật số, loại bỏ mắt đỏ và nhiễu và làm nổi bật các chi tiết.
  • Áp dụng hiệu chỉnh ống kính quang học cho một hình ảnh.
  • Căn và pha trộn hai hình ảnh để mở rộng chiều sâu của lĩnh vực.
  • Áp dụng các thực hành tốt nhất cho việc tổ chức, quản lý và lưu hình ảnh.
  • Hợp nhất các hình ảnh phơi sáng khác nhau để tạo nên một ảnh HDR.
Kết quả: hiểu về định dạng và cách điều chỉnh ảnh Camera Raw, nắm vững các thao tác chỉnh sửa ảnh kỹ thuật số, các kỹ năng hiệu chỉnh màu nâng cao, chỉnh sửa ảnh bị biến dạng và tang chiều sâu cho ảnh…
6.  Mặt nạ và kênh (2 giờ)
  • Tạo ra một mặt nạ để loại bỏ một đối tượng từ một nền tảng.
  • Tinh chỉnh một mặt nạ có đường bao phức tạp.
  • Tạo một mặt nạ tạm thời để thay đổi một vùng chọn.
  • Chỉnh sửa một mặt nạ bằng cách sử dụng bảng Properties.
  • Chỉnh một hình ảnh bằng cách sử dụng Puppet Warp.
  • Lưu vùng chọn thành một kênh alpha.
  • Xem một mặt nạ trong bảng Channel.
  • Tải một kênh thành vùng chọn.
  • Cô lập một kênh để thay đổi hình ảnh.
Kết quả: hiểu và áp dụng thành thục kỹ thuật sử dụng Mặt nạ và Kênh để chỉnh sửa ảnh.
7.  Thiết kế với chữ (Typographic) (2 giờ)
  • Sử dụng đường dẫn để định vị text.
  • Tạo một mặt nạ lớp từ text.
  • Kết hợp text với các layer khác.
  • Định dạng text.
  • Dàn text trên đường dẫn.
  • Tạo và áp dụng Style cho text.
  • Kiểm soát và định vị text bằng các tính năng tiên tiến.
Kết quả: hiểu và nắm vững cách xử lý Text trong Photoshop.
8.  Làm việc với đối tượng dạng Vector (2 giờ)
  • Phân biệt giữa bitmap và đồ họa vector.
  • Vẽ đường thẳng và đường cong bằng công cụ Pen.
  • Chuyển đổi một path thành vùng chọn và chuyển đổi một vùng chọn thành path.
  • Lưu paths.
  • Vẽ và chỉnh sửa shape layers.
  • Vẽ hình dạng tùy chỉnh.
  • Nhập và chỉnh sửa một Smart Object từ Adobe Illustrator.
Kết quả: nắm vững khái niệm về đối tượng Vector trong Photoshop, cách tạo path, tạo Shap layer, tự tạo các shape layer; hiểu và thao tác tốt với Smart Object.

9. Các kỹ thuật ghép hình nâng cao (3 giờ)
  • Thêm đường dẫn để giúp bạn đặt và căn chỉnh hình ảnh chính xác.
  • Lưu vùng chọn và tải chúng như mặt nạ.
  • Áp dụng hiệu ứng màu cho những vùng không có mặt nạ của một hình ảnh.
  • Áp dụng bộ lọc cho vùng chọn để tạo ra các hiệu ứng.
  • Thêm Layer Style để tạo hiệu ứng đặc biệt có thể chỉnh sửa.
  • Ghi và phát lại một hành động để tự động hóa một loạt các bước.
  • Pha trộn hình ảnh để tạo ra một bức tranh toàn cảnh.
Kết quả: biết cách sử dụng Layer Style để tạo hiệu quả cho layer; nắm được cách sử dụng Filter, sử dụng tốt kỹ thuật chỉnh màu nâng cao và sử dụng Actions để tự động hóa các thao tác.
10.  Hiệu ứng cọ tô trong Photoshop (1 giờ)
  • Tùy chỉnh thiết lập cho brush.
  • Kết hợp màu sắc.
  • Sử dụng một đầu súng phun.
  • Tạo một thiết lập riêng cho brush.
  • Sử dụng brush khô và ướt để hòa trộn màu sắc.
Kết quả: áp dụng các tùy biến Brush để tạo hiệu quả nghệ thuật cho ảnh.

11. Thao tác với hình ảnh cho web (2 giờ)
  • Cắt ảnh trong Photoshop
  • Phân biệt giữa user slices và auto slices.
  • Liên kết user slices với các trang hay địa chỉ HTML.
  • Tối ưu hóa hình ảnh cho web và lựa chọn chế độ nén tốt nhất.
  • Xuất ảnh độ phân giải cao để phóng lớn.
  • Giới thiệu hình ảnh của bạn trong một thư viện phương tiện truyền thông.
Kết quả: nắm vững yêu cầu về kỹ thuật đối với ảnh cho web, biết cắt ảnh để xuất trang dạng HTML cơ bản, biết đặt liên kết cho ảnh, nắm vững các định dạng thông dụng của ảnh cho web và ưu thế của từng định dạng.
12. Thiết kế và in ấn đúng màu (1 giờ)
  • Xác định ảnh RGB, Grayscale, và CMYK để hiển thị, chỉnh sửa và in ấn.
  • Chuẩn bị hình ảnh để in trên một máy in PostScript CMYK.
  • Chuẩn hóa ảnh để in ấn.
  • Lưu hình ảnh như một tập tin EPS CMYK.
  • Tạo và bản tách bốn màu.
  • Tìm hiểu về hình ảnh được chuẩn bị sẵn sàng cho việc in ấn trên máy.
Kết quả: biết cách xuất tài liệu phù hợp với quy chuẩn in ấn công nghiệp trên máy in Offset
13. Photoshop nâng cao 1: Thiết kế hiệu ứng cho quảng cáo (3 giờ)
  • Sử dụng hiệu ứng cọ tô trông Photoshop
  • Sử dụng nhóm filter, Blur
  • Nhóm công cụ chỉnh sửa ảnh
  • Ứng dụng bộ lọc Filter trong thiết kế quảng cáo
Kết quả: ứng dụng Photoshop trong thiết kế quảng cáo
14. Photoshop nâng cao 2:  Thiết kế hiệu ứng đặc biệt (3 giờ)
  • Chính sửa ảnh
  • Tạo chất liệu cho chữ trong thiết kế quảng cáo (fx)
Kết quả: ứng dụng Photoshop trong thiết kế quảng cáo
15. Kiểm tra kết thúc môn (2 giờ)
  • Làm bài kiểm tra thực hành trong phòng máy
Kết quả: đánh giá tổng quan kiến thức của học viên trong suốt quá trình học Photoshop.
Tài liệu tham khảo:
  • Giáo trình Photoshop – ITPLUS biên soạn (lưu hành nội bộ)
  • Adobe Photoshop CS6 Classroom in a Book – Peachpit – Pearson Education – 2012
  • Sử dụng bộ lọc trên Photoshop - NXB Thống kê - VN Guide
  • Adobe Photoshop Xử lý các tính năng chuyên sâu - NXB Thống kê - Đỗ Duy Việt
  • Hướng dẫn tạo chữ đẹp - NXB Thống Kê - VN Guide
Tiêu chí đánh giá:
  • Thang điểm tính theo thang 100 (hệ số 1)
  • Học viên phải tham gia tối thiểu 80% thời lượng môn học mới được làm bài kiểm tra
  • Kết quả:
    • Học viên phải học lại nếu kết quả < 40 điểm
    • Học viên phải thi lại nếu kết quả >= 40 điểm và < 65 điểm
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

2.Module 2 – Tạo mẫu in ấn với Adobe Illustrator
a.Mã môn học: AI
b.Thời lượng môn học: 30 giờ
c. Mục tiêu môn học:
Học viên sau khi học hết môn, về cơ bản có thể hoàn thành mọi yêu cầu về thiết kế 2D:
  • Vẽ logo, biểu tượng trong Adobe Illustrator.
  • Biết cách  phối màu.
  • Thiết kế được các sản phẩm ứng dụng trong lĩnh vực in ấn như  Cardvisit, Brochure, Pano, Bìa sách, Bao bì sản phẩm, thiết kế tạo mẫu ...
d. Công cụ thực hành:
  • Adobe Illustrator CS6
f. Nội dung tổng quát:
STT
Tên các bài trong môn học
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
LT
TH
KT
1
Giới thiệu môi trường làm việc của Illustrator CS6
2
2


2
Các kỹ thuật lựa chọn và sắp xếp đối tượng
2
1
1

3
Tạo và chỉnh sửa các hình cơ bản
3
1.5
1.5

4
Các kỹ thuật biến đổi đối tượng
2
1
1

5
Kỹ thuật vẽ với Pen và Pencil
2
1
1

6
Các vấn đề về màu sắc
2
1
1

7
Làm việc với Text
2
1
1

8
Làm việc với Layer
1
0.5
0.5

9
Phối hợp (hòa trộn) các đối tượng và màu sắc
1
0.5
0.5

10
Làm việc với  Brushes
2
0.5
1

11
Áp dụng các hiệu ứng
2
0.5
1

12
Các vấn đề về thuộc tính đối tượng và Graphics Style
1
0.5
0.5

13
Làm việc Symbols
1
0.5
1.5

14
Kết hợp Illustrator với các chương trình khác của Adobe, Đóng gói và In ấn
1
0.5
0.5

15
AI nâng cao 1: thiết kế Logo, Icon, Symbol
3
0.5
2.5

16
AI nâng cao 2: Thiết kế Tri-folder, Card, Folder
3
0.5
2.5


Cộng
30



Nội dung chi tiết:
1. Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe Illustrator CS6 (2 giờ)
  • Mở một tài liệu Illustrator CS6
  • Điều chỉnh độ sáng giao diện người dùng.
  • Làm việc với hộp công cụ.
  • Làm việc với các bảng điều khiển.
  • Thiết lập lại và lưu không gian làm việc của bạn.
  • Sử dụng tùy chọn view để quan sát bản thiết kế.
  • Làm việc với nhiều artboard và tài liệu.
  • Tìm hiểu về thước đo.
  • Khám phá nhóm tài liệu.
  • Sử dụng Illustrator Help.
Kết quả: nắm vững và có thể tùy biến môi trường làm việc của Illustrator

2. Các kỹ thuật lựa chọn và sắp xếp đối tượng (2 giờ)
  • Làm quen các công cụ lựa chọn và các kỹ thuật lựa chọn.
  • Nhận biết Smart Guides.
  • Lưu lựa chọn để tái sử dụng trong các phiên làm việc sau.
  • Sử dụng công cụ và lệnh để sắp xếp các hình trong trang làm việc.
  • Nhóm và rã nhóm các đối tượng.
  • Làm việc trong chế độ cách ly.
  • Sắp xếp nội dung.
  • Chọn sau nội dung.
  • Sao chép với công cụ lựa chọn.
  • Ẩn và khóa các mục trong bản thiết kế.
Kết quả: nắm vững các kỹ thuật và công cụ lựa chọn, biết sắp xếp, gióng hàng các đối tượng

3. Tạo và chỉnh sửa các hình cơ bản (3 giờ)
  • Tạo một tài liệu với nhiều trang làm việc.
  • Sử dụng các công cụ và lệnh để tạo ra hình dạng cơ bản.
  • Làm việc với chế độ vẽ.
  • Use rulers and Smart Guides as drawing aids.
  • Tỷ lệ và bản sao các đối tượng.
  • Phác thảo các đối tượng.
  • Chỉnh sửa đường viền với công cụ Width.
  • Làm việc với các công cụ Shape Builder.
  • Làm việc với các lệnh Pathfinder để tạo ra hình dạng.
  • Sử dụng Image Trace để tạo ra hình dạng.
Kết quả: biết tạo các đối tượng, kết hợp các đối tượng và các công cụ để tạo mới các đối tượng từ các đối tượng được chọn, tạo đối tượng vector từ ảnh với tiện ích Image Trace.
4. Các kỹ thuật biến đổi đối tượng (2 giờ)
  • Thêm, chỉnh sửa, đổi tên và sắp xếp lại các trang làm việc trong một tài liệu.
  • Khảo sát các trang làm việc.
  • Chọn đối tượng đơn lẻ, đối tượng trong một nhóm, và các bộ phận của một đối tượng.
  • Sử dụng các phương pháp để di chuyển, thay đổi tỷ lệ và xoay đối tượng.
  • Làm việc với Smart Guides.
  • Lật, kéo xiên và làm biến dạng các đối tượng.
  • Điều chỉnh phối cảnh của một đối tượng.
  • Áp dụng đa biến đổi(cho một hay nhiều đối tượng).
  • Áp dụng một hiệu ứng làm biến dạng.
  • Lặp lại thao tác biến đổi một cách dễ dàng và nhanh chóng.
  • Sao chép vào nhiều trang làm việc.
Kết quả: nắm vững các kỹ thuật, hiệu ứng, công cụ để có thể biến đổi các đối tượng theo ý muốn.

5. Kỹ thuật vẽ với Pen và Pencil (2 giờ)
  • Vẽ đường cong.
  • Vẽ đường thẳng.
  • Sử dụng layer mẫu.
  • Điểm cuối của đoạn và chia tách đoạn.
  • Lựa chọn và điều chỉnh đoạn đường cong.
  • Tạo đường đứt đoạn và thêm đầu mũi tên.
  • Vẽ và hiệu chỉnh với công cụ Pencil.
Kết quả: nắm vững công cụ để có thể vẽ bất cứ đối tượng hay hình dạng mong muốn.
6. Các vấn đề về màu sắc (2 giờ)
  • Sử dụng các chế độ màu và kiểm soát màu sắc.
  • Tạo, chỉnh sửa, tô màu bằng bảng điều khiển và phím tắt.
  • Đặt tên và lưu màu, tạo các nhóm màu, và xây dựng một bảng màu.
  • Sử dụng bảng hướng dẫn màu sắc, điều chỉnh màu sắc, Đổi màu cho bản thiết kế.
  • Sao chép màu và các thuộc tính của một đối tượng khác.
  • Tạo ra và tô với mẫu tô Pattern.
  • Làm việc với công cụ Live Paint.
Kết quả: hiểu các chế độ màu và môi trường áp dụng, biết sử dụng các thư viện màu cho sẵn cũng như có thể tự tạo màu mới, quản lý các bộ sưu tập màu, biết cách dùng Kuler để tạo hòa sắc màu cho thiết kế.
7. Làm việc với Text (2 giờ)
  • Nhập văn bản.
  • Tạo cột văn bản.
  • Thay đổi các thuộc tính văn bản.
  • Tạo và chỉnh sửa paragraph và character styles.
  • Sao chép và áp dụng các thuộc tính văn bản bằng cách lấy mẫu.
  • Làm cho văn bản bao quanh một đồ họa.
  • Định hình lại văn bản.
  • Tạo văn bản chạy trên đường dẫn và chu vi của hình khép kín.
  • Tạo đường viền văn bản.
Kết quả: hiểu và sử dụng tốt công cụ text và các kiểu loại text, đưa text vào bản thiết kế.
8. Làm việc với Layer (1 giờ)
  • Làm việc với bảng điều khiển Layer.
  • Tạo, sắp xếp lại, khóa các layer và layer con.
  • Di chuyển đối tượng giữa các layer.
  • Xác định vị trí các đối tượng trong bảng Layer.
  • Sao chép và dán các đối tượng và các layer từ một tập tin khác.
  • Hợp nhất các layer lại thành một layer duy nhất.
  • Gán bóng đổ cho một layer.
  • Tạo mặt nạ lớp.
  • Gán một thuộc tính đính kèm cho các đối tượng và các layer.
  • Cô lập nội dung trong một layer.
Kết quả: sử dụng thành thạo layer panel, nắm vững khái niệm tầng thứ các đối tượng, tạo và sử dụng mặt nạ.
9. Vẽ phối cảnh trong môi trường Illustrator (1 giờ)
  • Tìm hiểu bản vẽ phối cảnh.
  • Sử dụng và cài đặt các hệ lưới.
  • Vẽ và chỉnh sửa các đối tượng trong môi trường phối cảnh.
  • Sửa không gian lưới và nội dung.
  • Tạo và chỉnh sửa văn bản trong phối cảnh.
  • Gắn Symbol vào phối cảnh.
Kết quả: biết cách tạo đối tượng có tính phối cảnh trong Illustrator.

10. Phối hợp (hòa trộn) các đối tượng và màu sắc (2 giờ)
  • Tạo và lưu một màu tô chuyển.
  • Áp dụng và chỉnh sửa màu tô chuyển trên đường viền.
  • Áp dụng và chỉnh sửa một màu tô chuyển xuyên tâm.
  • Thêm màu vào một mẫu tô chuyển.
  • Điều khiển chiều hướng hòa trộn màu của một mẫu tô chuyển.
  • Điều chỉnh độ trong suốt của màu sắc trong một mẫu tô chuyển.
  • Pha trộn các hình dạng của các đối tượng trong các bước trung gian.
  • Tạo sự hòa trộn mượt giữa các đối tượng.
  • Điều chỉnh các thuộc tính của một hòa trộn - màu sắc - hướng - hình dáng
Kết quả: nắm được cách sử dụng công cụ và kỹ thuật Blend và các cách ứng dụng.
11. Làm việc với  Brushes (2 giờ)
  • Sử dụng bốn loại Brush: Art, Calligraphic, Pattern, and Bristle.
  • Áp dụng các brushes cho các đường paths tạo bởi các công cụ vẽ.
  • Tô và chỉnh sửa các đường path với công cụ Paintbrush.
  • Thay đổi màu sắc và điều chỉnh các thiết lập cho brush.
  • Tạo brush mới trong Adobe Illustrator.
  • Làm việc với các công cụ Brush Blob và công cụ Eraser.
Kết quả: hiểu và sử dụng thành thạo các loại Brush, biết tạo các brush tùy biến.
12. Áp dụng các hiệu ứng (2 giờ)
  • Sử dụng nhiều hiệu ứng khác nhau như Pathfinder, Scribble, và Drop Shadow.
  • Sử dụng hiệu ứng Warp để biến đổi văn bản.
  • Tạo đối tượng 3D từ đối tượng 2D.
  • Gán các symbol vào bề mặt của đối tượng 3D.
Kết quả: biết cách tạo đối tượng dạng 3D trong Illustrator, ứng dụng tạo các mẫu thiết kế 3D.

13. Các vấn đề về thuộc tính đối tượng và Graphics Style (2 giờ)
  • Tạo và chỉnh sửa một thuộc tính đính kèm.
  • Thêm một đường viền khác cho đối tượng.
  • Sắp xếp lại các thuộc tính đính kèm và áp dụng chúng vào layer.
  • Sao chép, bật và tắt, và loại bỏ các thuộc tính đính kèm.
  • Lưu một thuộc tính đính kèm như là một graphic style.
  • Áp dụng một graphic style cho một đối tượng và một layer.
  • Áp dụng nhiều graphic style cho một đối tượng và một layer.
  • Sắp xếp nội dung vào lưới pixel.
  • Làm việc với công cụ Slice và Slice Selection.
  • Sử dụng lệnh Save For Web.
Kết quả: hiểu về thuộc tính đính kèm của đối tượng, cách thêm, bớt, xóa bỏ thuộc tính. Tạo Style và áp dụng style cho các đối tượng.
14. Làm việc Symbols (1 giờ)
  • Làm việc với các symbol có sẵn.
  • Tạo mới một symbol.
  • Sửa đổi và xác định lại một symbol.
  • Sử dụng công cụ Symbolism.
  • Lưu trữ và tái sử dụng các thiết kế trong bảng điều khiển Symbol.
  •  Làm việc với các biểu tượng và Adobe Flash ®.
Kết quả: hiểu về Symbol, biết tạo Symbol, áp dụng symbol trong thiết kế.
15. Kết hợp Illustrator với các chương trình khác của Adobe (2 giờ)
  • Phân biệt giữa vector và đồ họa bitmap.
  • Liên kết và nhúng đồ họa Adobe Photoshop vào một tập tin Adobe Illustrator.
  • Tạo và chỉnh sửa một Clipping Mask đơn giản.
  • Tạo một clipping mask từ một hình vẽ.
  • Tạo một clipping mask từ một compound path.
  • Tạo một mặt nạ opacity để hiển thị một phần của hình ảnh.
  • Màu mẫu trong một hình ảnh.
  • Làm việc với bảng điều khiển Links.
  • Thay thế một hình ảnh bằng một hình ảnh khác và cập nhật thay đổi của tài liệu.
  • Xuất một tài liệu có nhiều layer sang Adobe Photoshop.
Kết quả: biết cách trao đổi, nhập xuất tài liệu phù hợp với các chương trình cùng họ Adobe.

16. AI nâng cao 1: (3 giờ)
Kết quả: ứng dụng trong Illustrator trong thiết kế thiết kế Logo, Icon, Symbol
17. AI nâng cao 2: (3 giờ)
Kết quả: ứng dụng trong Illustrator trong thiết kế Thiết kế Tri-folder, Card, Folder
18. Kiểm tra kết thúc môn (2 giờ)
  • Làm bài kiểm tra thực hành trong phòng máy
Kết quả: đánh giá tổng quan kiến thức của Học viên trong suốt quá trình học Illustrator.
  • Giáo trình Illustrator – ITPLUS biên soạn (lưu hành nội bộ)
  • Adobe Illustrator CS6 Classroom in a Book  Peachpit – Pearson Education – 2012
  • Giáo trình Illustrator – ĐHQG TP HCM – Trường ĐHKHTN – TTTH -  Nguyễn Thị Phương Lan
  • Các Tuyệt Chiêu Adobe Illustrator CS5 - Thực Hành Bằng Hình Minh Họa – NXB Từ điển bách khoa
Tiêu chí đánh giá:
  • Thang điểm tính theo thang 100 (hệ số 1)
  • Học viên phải tham gia tối thiểu 80% thời lượng môn học mới được làm bài kiểm tra
  • Kết quả:
    • Học viên phải học lại nếu kết quả < 40 điểm
    • Học viên phải thi lại nếu kết quả >= 40 điểm và < 65 điểm
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

3.Module 3 – Xuất bản – In ấn Adobe Indesign

a.Mã môn học: IND
b.Thời lượng môn học: 21 giờ
c.Mục tiêu môn học:
  • Cung cấp kiến thức về tài liệu nhiều trang, khái niệm và quy trình chế bản điện tử.
  • Kết thúc môn học, Học viên có thể tạo các tài liệu nhiều trang như sách, tạp chí, báo, catalouges, tài liệu hướng dẫn…
d.Công cụ thực hành:
  • Adobe InDesign CS6
e.Nội dung tổng quát:
STT
Tên các bài trong môn học
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
LT
TH
KT
1
Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe InDesign CS6
1
1


2
Giới thiệu công dụng và vai trò của InDesign
1
1


3
Thiết lập tài liệu và làm việc với các trang
2
1
1

4
Làm việc với các đối tượng
2
1
1

5
Làm việc với Text
2
1
1

6
Làm việc với Typography
2
1
1

7
Làm việc với màu sắc
1
0.5
0.5

8
Làm việc với Style
2
1
1

9
Nhập và chỉnh sửa các đối tượng đồ họa
1
0.5
0.5

10
Làm việc với bảng - Table
1
0.5
0.5

11
Làm việc với Transparency – các kỹ thuật làm trong nền
2
1
1

12
In ấn, Đóng gói và Xuất bản
1
0.5
0.5

13
Tạo tài liệu dạng Adobe PDF
1
0.5
0.5

14
Tạo và xuất bản Ebook
1
0.5
0.5

15
Làm việc với tài liệu dài - Book
1
0.5
0.5


Cộng
21
8
12

Nội dung chi tiết:
1.  Giới thiệu môi trường làm việc của Adobe InDesign CS6 (1 giờ)
  • Sử dụng thanh Application và bảng điều khiển.
  • Cửa sổ quản lý tài liệu.
  • Làm việc với các bảng điều khiển.
  • Lưu không gian làm việc của riêng bạn.
  • Thay đổi độ phóng đại của tài liệu.
  • Điều hướng một tài liệu.
  • Sử dụng các menu ngữ cảnh.
Kết quả: nắm vững và có thể tùy biến không gian làm việc của InDesign.
2.  Giới thiệu công dụng và vai trò của InDesign  (1 giờ)
  • Sử dụng phần mềm Adobe Bridge để truy cập các tập tin.
  • Kiểm soát các vấn đề với bảng Preflight.
  • Xem và di chuyển trong một tài liệu.
  • Nhập văn bản và định dạng kiểu chữ.
  • Nhập văn bản và khung văn bản.
  • Nhập. cắt cúp và di chuyển đối tượng đồ họa.
  • Làm việc với các đối tượng.
  • Tự động định dạng văn bản đoạn, ký tự, object styles.
  • Xem trước tài liệu ở chế độ trình bày.
Kết quả: hiểu vai trò của InDesign, biết thao tác cơ bản với các đối tượng
3.  Thiết lập tài liệu và làm việc với các trang  (2 giờ)
  • Lưu các thiết lập tùy chỉnh tài liệu như một tài liệu mẫu.
  • Bắt đầu một tài liệu mới và thiết lập mặc định của tài liệu.
  • Thiết lập một trang chủ.
  • Tạo một trang chủ mới.
  • Áp dụng các trang chủ cho các trang tài liệu.
  • Thêm trang vào một tài liệu.
  • Sắp xếp lại và xóa các trang.
  • Thay đổi kích thước trang.
  • Tạo và xác định số trang.
  • Dàn trang tài liệu.
Kết quả: làm chủ các thao tác với trang; nắm vững khái niệm và cách áp dụng Master Page.
4.  Làm việc với các đối tượng (2 giờ)
  • Làm việc với layer.
  • Tạo và chỉnh sửa khung văn bản và khung hình đồ họa.
  • Nhập đồ họa vào khung hình đồ họa.
  • Nhập nhiều đồ họa vào một mạng lưới các khung hình.
  • Cắt, di chuyển và thay đổi tỷ lệ đồ họa.
  • Điều chỉnh khoảng cách giữa các khung hình.
  • Thêm phụ đề vào khung hình đồ họa.
  • Đặt và liên kết khung đồ họa.
  • Thay đổi hình dạng của khung hình.
  • Dàn văn bản xung quanh một đối tượng.
  • Tạo khung hình phức tạp.
  • Chuyển đổi hình dạng khung hình sang hình dạng khác.
  • Sửa đổi và sắp xếp các đối tượng.
  • Chọn và thay đổi nhiều đối tượng.
Kết quả: biết cách làm việc với các dạng đối tượng: văn bản, ảnh, hình minh họa vector.
5.  Làm việc với Text (2 giờ)
  • Nhập và đổ văn bản vào khung văn bản hiện có.
  • Áp dụng paragraph styles cho văn bản.
  • Điều chỉnh xuống dòng.
  • Tạo khung hình thủ công khi đổ văn bản.
  • Thêm khung hình tự động khi đổ văn bản.
  • Thay đổi kích thước khung văn bản tự động.
  • Tạo khung hình liên kết tự động.
  • Thêm các trang và khung hình liên kết tự động khi đổ văn bản.
  • Tạo chỉ mục "Xem tiếp ở trang...."
  • Thêm ngắt cột.
Kết quả: nắm vững các thao tác với văn bản; biết tạo mục lục, tạo chỉ mục…
6.  Làm việc với Typography (2 giờ)
  • Xử lý một phông chữ bị thiếu.
  • Nhập văn bản.
  • Tìm và thay đổi văn bản và định dạng.
  • Kiểm tra chính tả trong một tài liệu.
  • Chỉnh sửa một từ điển chính tả.
  • Tự động sửa từ sai chính tả.
  • Di chuyển văn bản bằng cách kéo và thả.
  • Sử dụng Story Editor.
  • Theo dõi các thay đổi của văn bản.
Kết quả: nắm vững thao tác chỉnh sửa, kiểm tra, thay thế với văn bản.
7.  Làm việc với màu sắc (1 giờ)
  • Thiết lập quản lý màu sắc.
  • Xem xét đầu ra trước khi bắt đầu tạo màu và nhập hình ảnh.
  • Thêm màu vào bảng điều khiển Swatches.
  • Gán màu cho các đối tượng và văn bản.
  • Tạo đường viền đứt đoạn.
  • Tạo và áp dụng một mẫu màu tô chuyển.
  • Điều chỉnh hướng mẫu màu tô chuyển.
  • Tạo ra và áp dụng một màu.
  • Tạo và áp dụng một spot color.
Kết quả: làm chủ màu sắc trong InDesign, biết tạo màu phù hợp cho in ấn. Quản lý, nhập màu sắc từ một tài liệu mẫu. Lấy màu trong ảnh, tạo màu chuyển sắc
8.  Làm việc với Style (2 giờ)
  • Tạo và áp dụng paragraph styles.
  • Tạo và áp dụng character styles.
  • Character styles bên trong paragraph styles.
  • Tạo và áp dụng object styles.
  • Tạo và áp dụng cell styles.
  • Tạo và áp dụng table styles.
  • Cập nhật paragraph, character, object, cell, và table styles.
  • Nhập khẩu và áp dụng styles từ các tài liệu InDesign khác.
  • Tạo style groups.
Kết quả: biết tạo, áp dụng style cho tài liệu. Quản lý, sửa đổi, tái sử dụng style
9.  Nhập và chỉnh sửa các đối tượng đồ họa (1 giờ)
  • Phân biệt giữa vector và đồ họa bitmap.
  • Nhập đồ họa từ Adobe Photoshop và Adobe Illustrator.
  • Quản lý các file đồ họa đã nhập bằng cách sử dụng bảng điều khiển Links.
  • Điều chỉnh chất lượng hiển thị đồ họa.
  • Điều chỉnh sự xuất hiện của đồ họa bằng cách điều chỉnh paths và alpha channel.
  • Tạo một khung đồ họa neo.
  • Tạo và sử dụng các thư viện của các đối tượng.
  • Nhập đồ họa bằng cách sử dụng Adobe Bridge.
Kết quả: biết nhập và sử dụng tài nguyên từ bên ngoài; quản lý các đối tượng đã nhập.

10.  Làm việc với bảng (Table) (1 giờ)
  • Chuyển đổi văn bản thành một table, nhập table từ các ứng dụng khác, tạo table từ đầu.
  • Thay đổi số lượng hàng và cột.
  • Điều chỉnh kích thước hàng và cột.
  • Định dạng table với đường viền và màu tô.
  • Lặp lại header và footer cho tables dài.
  • Đặt đồ họa vào trong table cells.
  • Tạo và áp dụng table và cell styles.
Kết quả: biết sử dụng, tạo, nhập, biến đổi văn bản thành Table.
11.  Làm việc với  Transparency (các kỹ thuật làm trong nền) (2 giờ)
  • Tô màu cho một ảnh Grayscale.
  • Thay đổi độ trong suốt của đối tượng được vẽ trong InDesign.
  • Áp dụng thiết lập transparency cho các đối tượng đồ họa được nhập vào InDesign.
  • Áp dụng các thiết lập trong suốt cho chữ.
  • Áp dụng chế độ hoà trộn cho các đối tượng nằm chồng lên nhau.
  • Áp dụng hiệu ứng feathering cho các đối tượng.
  • Áp dụng nhiều hiệu ứng cho một đối tượng.
  • Chỉnh và loại bỏ các hiệu ứng.
Kết quả: nắm vững khái niệm và áp dụng Transparency cho các đối tượng; áp dụng hiệu ứng cho các đối tượng; áp dụng các chế độ hòa trộn trong quá trình thiết kế để tạo hiệu quả cho bản thiết kế.
12.  In ấn, Đóng gói và Xuất bản (1 giờ)
  • Kiểm tra tài liệu trước khi in.
  • Xác nhận một tập tin InDesign và tất cả các thành phần của nó đã sẵn sàng cho in ấn.
  • Tập hợp tất cả các file cần thiết cho việc in ấn hoặc chuyển giao tài liệu cho nhà in.
  • Tạo một file Adobe PDF cho việc in thử.
  • Xem trước một tài liệu trên màn hình trước khi in.
  • Chọn cài đặt máy in thích hợp cho các phông chữ và đồ họa.
  • In một bản in thử của tài liệu.
  • Tạo một print preset để tự động hóa quá trình in ấn.
  • Quản lý màu sắc trong một tài liệu.
Kết quả: biết quy trình kiểm soát và kiểm tra trước khi in.
13.  Tạo tài liệu dạng Adobe PDF (1 giờ)
  • Thêm các loại PDF khác từ danh sách mẫu.
  • Sử dụng các trường mẫu dựng sẵn.
  • Thêm một mô tả cho một trường mẫu.
  • Thiết lập thứ tự tab của các trường mẫu.
  • Thêm một nút Submit cho một form.
  • Xuất và kiểm tra một tệp tin Adobe PDF tương tác.
Kết quả: biết tạo tài liệu PDF để trao đổi với các chương trình thiêt kế khác và xuất bản.
14.  Tạo và xuất bản e-book (1 giờ)
  • Hoàn thiện tài liệu và tạo một bảng mục lục.
  • Chọn nội dung đưa vào các tập tin EPUB xuất khẩu, sắp xếp lại thứ tự của các nội dung.
  • Thêm thông tin siêu dữ liệu cho các tài liệu InDesign và EPUB.
  • Xuất khẩu và xem trước một tập tin EPUB.
Kết quả: biết tạo ebook.
15.  Làm việc với tài liệu dài (book) (1 giờ)
  • Kết hợp nhiều tài liệu InDesign vào một tập tin cuốn sách.
  • Kiểm soát số trang trên văn bản trong một cuốn sách.
  • Tạo nội dung văn bản thay đổi ở headers hay footers.
  • Thêm chú thích.
  • Tạo tài liệu tham khảo.
  • Xác định một nguồn tài liệu để xác định phong cách của một cuốn sách.
  • Tạo một bảng mục lục cho một cuốn sách.
  • Tạo chỉ mục.
Kết quả: biết tạo tài liệu dài dạng sách.
16.  Kiểm tra kết thúc môn (2 giờ)
  • Làm bài kiểm tra thực hành trong phòng máy
Kết quả: đánh giá tổng quan kiến thức của Học viên trong suốt quá trình học Illustrator.
  • Giáo trình ADOBE INDESIGN – ITPLUS biên soạn (lưu hành nội bộ)
  • Adobe InDesign CS6 Classroom in a Book – Peachpit – Pearson Education – 2012
  • Tự Học Adobe InDesign CS5 Bằng Hình Minh Họa – NXB Thời đại – VL Comp
  • Giáo trình InDesign – Trung tâm Tin học – ĐHKHTN TPHCM – Trương Trọng Kính
Tiêu chí đánh giá:
  • Thang điểm tính theo thang 100 (hệ số 1)
  • Học viên phải tham gia tối thiểu 80% thời lượng môn học mới được làm bài kiểm tra
  • Kết quả:         
    • Học viên phải học lại nếu kết quả < 40 điểm
    • Học viên phải thi lại nếu kết quả >= 40 điểm và < 65 điểm
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

4. Module 4:  Tạo mẫu in ấn với CorelDRAW (CDR)

a.Thời lượng môn học: 18 giờ
b.Mục tiêu môn học:
Học viên sau khi học hết môn, về cơ bản có thể hoàn thành mọi yêu cầu về thiết kế 2D:
  • Vẽ logo, biểu tượng trong CorelDRAW.
  • Biết cách  phối màu.
  • Thiết kế được các sản phẩm ứng dụng trong lĩnh vực in ấn như  Cardvisit, Brochure,Pano, Bìa sách, Bao bì sản phẩm, thiết kế tạo mẫu ...vv
c.Công cụ thực hành:
  • CorelDRAW X6
d.Nội dung tổng quát:
STT
Tên các bài trong môn học
Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng
LT
TH
KT
1
Giới thiệu môi trường làm việc của CorelDRAW X6
1
1


2
Tạo đối tượng cơ bản trong CorelDRAW
1
0.5
0.5

3
Các thao tác cơ bản : thao tác biến đổi, tô màu đối tượng
1
0.5
0.5

4
Các thao tác về gióng hàng, tầng thứ, quản lý đối tượng
1
0.5
0.5

5
Các thao tác cắt hàn, tổ hợp đối tượng
1
0.5
0.5

6
Thao tác và công cụ vẽ hình trong CorelDRAW
2
1
1

7
Công cụ và phương pháp chỉnh sửa đối tượng
2
1
1

8
Làm việc Text, các thủ thuật liên quan tới Text
1
0.5
0.5

9
Các công cụ tô màu và đường viền đối tượng
1
0.5
0.5

10
Nhóm công cụ tương tác đặc biệt
2
1
1

11
Các vấn đề về ảnh trong CorelDRAW
1
0.5
0.5

12
Các hiệu ứng trong CorelDRAW
2
1
1

13
Làm việc với  tài liệu nhiều trang
1
1
0

14
In ấn và xuất bản
1
0.5
0.5


Cộng
18
8
10


Nội dung chi tiết:
1. Giới thiệu môi trường làm việc của CorelDRAW X6 (1 giờ)
  • Giới thiệu tổng quan về CorelDRAW
  • Giao diện CorelDRAW
    • Hộp công cụ
    • Bảng màu
    • Vùng làm việc, vùng in
    • Thanh Properties
    • Thanh Status
    • Thước, đường Guidline
    • Thanh Menu
    • Thanh Standard
  • Mở tài liệu đã có, tạo tài liệu mới, lưu tài liệu trong CorelDRAW.
  • Sử dụng thanh Prorerty để định dạng trang làm việc.
  • Nhập và xuất tài liệu trong CorelDRAW.
Kết quả: nắm vững và có thể tùy biến môi tròng làm việc của CorelDRAW.
2. Tạo đối tượng cơ bản trong CorelDRAW (1 giờ)
  • Tạo hình chữ nhật với nhóm công cụ Rectangle và Three Point Rectangle.
  • Tạo hình elipse với nhóm công cụ Elipse và Three Point Elipse.
  • Tạo hình đa giác với công cụ Polygon.
  • Tạo hình ngôi sao với công cụ Star.
  • Tạo hình ngôi sao phức hợp vơi công cụ Complex Star.
  • Tạo đường xoáy ốc với công cụ Spira.
  • Tạo tổ hợp hình chữ nhật với công cụ Graph Paper.
  • Tạo các hình dáng cơ bản và hay sử dụng trong thiết kế với nhóm công cụ Basic Shape.
  • Tô màu và tạo đối tượng mới từ một vùng khép kín với Công cụ Smart Fill.
  • Vẽ hình phác thảo với công cụ Smart Draw.
Kết quả: biết tạo các đối tượng cơ bản trong Corel.
3. Các thao tác cơ bản trong CorelDRAW, thao tác biến đổi, tô màu đối tượng (1 giờ)
  • Công cụ chọn - Pick Tool: các thao tác với công cụ chọn
    • Chọn một đối tượng, bỏ chọn đối tượng
    • Chọn nhiều đối tượng, 3 cách để chọn nhiều đối tượng, bỏ 1 đối tượng trong nhóm đã chọn
    • Thay đổi kích thước đối tượng, thay đổi kích thước đối tượng với phím Shift
    • Xoay, kéo xiên đối tượng, xoay đối tượng với phím Ctrl
    • Tâm quay của đối tượng
    • Lật đối tượng, lật đối tượng với phím Ctrl
    • Di chuyển đối tượng
    • Tô màu đối tượng, tô viền đối tượng, bỏ tô màu, tô viền đối tượng
    • Di chuyển, xoay và nhân bản đối tượng với chuột phải
    • Sao chép thuộc tính của đối tượng với phím phải chuột
    • Nhóm, rã nhóm đối tượng
    • Chọn một đối tượng trong nhóm Group mà không phải rã nhóm đối tượng
  • Các lệnh trong menu Edit:
    • Copy, Paste, Cut
    • Duplicate, Clone
    • Copy Properties from…
  • Nhóm lệnh Transformation:
    • Position.
    • Rotate.
    • Scale and Mirro.
    • Size.
    • Skew.
Kết quả: biết thao tác cơ bản như tô màu, biến đổi, kết hợp các đối tượng.
4. Các thao tác về gióng hàng, tầng thứ, quản lý đối tượng (1 giờ)
  • Gióng hàng các đối tượng với lệnh Align.
  • Chia đều khoảng cách giữa các đối tượng với lệnh Distribute
  • Thay đổi tầng thứ các đối tượng với lệnh Order.
  • Quản lý các đối tượng với cửa sổ Object Manager.
  • Làm việc với layer trong CorelDRAW.
Kết quả: biết quản lý các đối tượng trong layer và cửa sổ Objects manager, biết sắp xếp và gióng hàng các đối tượng…
5. Các thao tác cắt hàn, tổ hợp đối tượng (1 giờ)
  • Hàn các đối tượng được chọn với lệnh Weld.
  • Cắt các đối tượng được chọn với lệnh Trim.
  • Tạo đối tượng mới từ phần giao nhau của các đối tượng được chọn với lệnh Intersec.
  • Các đối tượng cắt lẫn nhau tại phần nằm chồng đè lện nhau với lệnh Symplify.
  • Đối tượng bên dưới sẽ cắt đối tượng bên trên nó với lệnh Front Minus Back.
  • Đối tượng bên trên sẽ cắt đối tượng bên dưới nó với lệnh Back Minus Front.
  • Tạo đối tượng mới từ các đối tượng mẫu được chọn với công cụ Boundary.
  • Tổ hợp các đối tượng được chọn với lệnh Combine.
  • Tách các đối tượng phức tạp thành các đối tượng đơn bằng lệnh Break Apart.
Kết quả: biết các thao tác chia tách, tổ hợp các đối tượng mới từ các đối tượng được chọn.
6. Thao tác và công cụ vẽ hình trong CorelDRAW (2 giờ)
  • Vẽ tự do với công cụ Free Hand.
  • Vẽ đoạn thẳng với công cụ 2-Point Line.
  • Vẽ đường phức tạp với công cụ Bezier.
  • Vẽ đường nghệ thuật với công cụ Artistic Media.
  • Vẽ đường phức tạp với công cụ Pen.
  • Vẽ đường đồ thị cong phức tạp với công cụ B-Spline.
  • Vẽ đường phức hợp cong và thẳng với công cụ Polyline.
  • Vẽ đoạn cong với công cụ 3-Point Curve.
Kết quả: Làm chủ các công cụ vẽ hình; có thể tạo bất cứ hình dạng nào theo yêu cầu.
7. Công cụ và phương pháp chỉnh sửa đối tượng (2 giờ)
  • Tìm hiểu và làm chủ cộng cụ Shape.
  • Tìm hiểu về các loại node trong CorelDRAW: Cups, Smooth và Symmestrical node
  • Thêm và bớt các node trên một đoạn.
  • Tách và ghép node.
  • Chuyển đổi qua lại giữa 2 loại node cong và node thẳng.
  • Tự động khép kín một đường hở.
  • Gióng hàng giữa các node được chọn trong một đối tượng.
  • Co kéo các node được chọn trong một đối tượng.
  • Công cụ Smudge Brush.
  • Công cụ Rougen Brush.
  • Công cụ Free Transform.
  • Cắt cúp đối tượng trong CorelDRAW với công cụ Crop.
  • Xóa một đoạn của đối tượng hở hoặc xóa đối tượng khép kín bằng công cụ Vitual Segment Delete.
  • Cắt rời một đối tượng ra nhiều phần bằng công cụ Knife.
  • Tẩy xóa một phần đối tượng bằng công cụ Erase.
Kết quả: biết các công cụ và lệnh để tinh chỉnh các đối tượng.

8. Làm việc Text, các thủ thuật liên quan tới Text (1 giờ)
  • Các loại text trong CorelDRAW.
  • Chuyển đổi qua lại giữa Artistic Text và Paragrapht Text.
  • Định dạng text.
  • Chỉnh sửa text với công cụ Shape.
  • Biến đổi text thành hình vẽ.
  • Chèn ký tự đặc biệt.
  • Tách và ghép text.
  • Gán text vào đường dẫn.
  • Tạo hộp text từ một hình khép kín bất kỳ.
  • Dàn text xung quanh một hình vẽ hoặc một hình ảnh.
  • Thêm Dropcap cho đoạn văn bản.
Kết quả: nắm vững công cụ và các cách thao tác với văn bản.
9. Các công cụ tô màu và đường viền đối tượng (1 giờ)
  • Công cụ tô màu
    • Tô màu đồng nhất với công cụ Uniform Fill.
    • Tô màu chuyển sắc với công cụ Fountain Fill.
    • Tô màu theo mẫu tô với công cụ Pattern Fill.
    • Tô màu theo mẫu chất liệu với công cụ Texture Fill
    • Tô màu với mẫu tô PostScript bằng công cụ PostScript Fill.
    • Công cụ lấy mẫu màu Eyedrope.
    • Công cụ đổ màu Paintbucket.
    • Công cụ tô tươgn tác Interactive Fill.
    • Tô màu tùy biến với công cụ Mesh Fill.
  • Công cụ đường viền:
    • Outline Pen
    • Outline Color
Kết quả: nắm vững các phương pháp tô cho bề mặt và đường viền đối tượng.
10. Nhóm công cụ tương tác đặc biệt  (1 giờ)
  • Tạo độ trong suốt cho đối tượng với công cụ Transparency
  • Tạo chiều thứ 3 cho đối tượng bằng công cụ Extrus.
  • Làm biến dạng đối tượng với công cụ Distor.
  • Làm biến dạng đối tượng với công cụ Envelope.
  • Tạo chuỗi hòa trộn các đối tượng với công cụ Blend.
  • Tạo hình đồng dạng đồng tâm cho đối tượng với công cụ Contour.
Kết quả: biết tạo các hiệu ứng đặc biệt với nhóm công cụ tương tác.

11. Các vấn đề về ảnh trong CorelDRAW (1 giờ)
  • Nhập ảnh vào tài liệu CorelDRAW bằng lệnh Import.
  • Vector hóa ảnh Bitmap với tiện ích Corel Trace.
  • Ẩn hay hiện một hoặc nhiều màu trên bức ảnh bằng tùy chọn Bitmap Color Mask.
  • Chuyển đổi chế độ màu cho ảnh.
  • Định lại kích thước và độ phân giải của ảnh bằng lệnh Resample.
  • Áp dụng các hiệu ứng cho ảnh.
  • Điều chỉnh độ sáng tối, tương phản , tông màu... cho ảnh.
  • Biến đổi đối tượng vector thành Bitmap.
Kết quả: biết xử lý mọi vấn đề liên quan tới ảnh trong CorelDRAW.
12. Các hiệu ứng trong CorelDRAW (2 giờ)
  • Làm nổi khối hay khắc nổi đối tượng với hiệu ứng Bevel.
  • Các hiệu ứng với Lend.
  • Tạo phối cảnh với lệnh Add Perspective.
  • Dấu đối tượng vào đối tượng khác với lệnh PowerClip.
  • Làm việc với Kịch bản trong CorelDRAW.
  • Thêm mã số mã vạch với Insert Barcode.
Kết quả: biết tạo hiệu ứng với các lệnh trong menu Effect, tạo và chèn Barcode vào bản thiết kế.
13. Làm việc với  tài liệu nhiều trang (1 giờ)
  • Thêm trang.
  • Xóa trang.
  • Di chuyển tới tới một trang mong muốn.
  • Đổi chiều cho trang.
  • Đánh số cho trang.
Kết quả: biết tạo và làm việc với tài liệu nhiều trang.
14. In ấn và xuất bản (1 giờ)
  • Đóng gói tài liệu để chuẩn bị in ấn
  • Xuất tài liệu dạng nền trong cho Word.
  • Xuất tài liệu sang các định dạng khác.
Kết quả: nắm vững yêu cầu thiết kế phù hợp với in ấn.
15. Kiểm tra kết thúc môn (2 giờ)
  • Làm bài kiểm tra thực hành trong phòng máy
Kết quả: đánh giá tổng quan kiến thức của học viên trong suốt quá trình học CorelDRAW.
Tài liệu tham khảo:
  • Giáo trình Kỹ năng thiết kế và Nhận diện thương hiệu – ITPLUS biên soạn (lưu hành nội bộ)
  • Design & Layout – NXB Trẻ – Alan Swann
  • Màu Sắc Và Phương Pháp Sử Dụng – NXB Lao động Xã hội – Uyên Huy
  • Các bài viết của Richard Moore về thương hiệu
Tiêu chí đánh giá:
  • Thang điểm tính theo thang 100 (hệ số 1)
  • Học viên phải tham gia tối thiểu 80% thời lượng môn học mới được làm bài kiểm tra
  • Kết quả:
    • Học viên phải học lại nếu kết quả < 40 điểm
    • Học viên phải thi lại nếu kết quả >= 40 điểm và < 65 điểm
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

5. Module 5 – Kỹ năng thiết kế và xây dựng thương hiệu

a.Mã môn học: DSK
b.Thời lượng môn học: 30 giờ
c.Mục tiêu môn học:
  • Cung cấp các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong thiết kế như các quy tắc bố cục, hiểu biết về nhịp điệu, các cách phối màu, nguyên lý sử dụng Text trong thiết kế, các yếu tố xây dựng nên một bản thiết kế, các thể loại thiết kế trong thực tế cùng các yêu cầu chi tiết và đặc trưng của từng thể loại, qua đó Học viên nắm được quy tắc và quy trình triển khai một thiết kế hoàn chỉnh khi nhận được yêu cầu của khách hàng…
  • Cung cấp các kiến thức về Thương hiệu cho Học viên để Học viên có một hiểu biết sâu hơn các yêu cầu trong quá trình thiết kế; giúp Học viên có cách nhìn tổng quát và bản chất hơn về sản phẩm thiết kế của mình. Hướng tới mục tiêu Học viên có thể tự mình hoàn thành một bộ thiết kế nhận diện thương hiệu cho một công ty hay một tổ chức.
d.Công cụ thực hành:
  • CorelDRAW X6
  • Adobe Photoshop
  • Adobe Illustrator
  • Adobe InDesign
e.Nội dung tổng quát:
Phần 1: Kỹ năng thiết kế
  • Thiết kế và vai trò trong cuộc sống
  • Các thành phần của thiết kế
  • Quy tắc bố cục
  • Vai trò của chữ trong thiết kế
  • Vai trò màu sắc trong thiết kế
  • Vai trò của xây dựng ý tưởng trong thiết kế
  • Tính hợp lý trong thiết kế
  • Truyền đạt thông điệp của thiết kế
  • Đối tượng chinh phục của thiết kế
  • Thời lượng nhận thức và phương tiện truyền tải của thiết kế
  • Quy trình triển khai một mẫu thiết kế
  • Các vấn đề kỹ thuật và ảnh hưởng của nó tới thiết kế
Phần 2: Xây dựng thương hiệu
  • Thương hiệu là gì.
  • Vai trò của thương hiệu trong cuộc sống.
  • Thương hiệu dưới góc nhìn của Designer.
  • Logo và các kỹ năng thiết kế logo.
  • Bộ nhận diện thương hiệu.
  • Thiết kế Name Card.
  • Thiết kế Letterhead.
  • Thiết kế Envelope.
  • Thiết kế Folder.
  • Thiết kế Flyer & Brochuare.
  • Thiết kế Banner.
  • Thiết kế Billboad.
  • Thiết kế Catalogues.
  • Thiết kế bao bì sản phẩm.
  • Quy trình trình bày Brand Guidline

Lưu ý: Môn học giảng viên trình chiếu trên màn hình hay máy chiếu các thiết kế mẫu để Học viên có thể hình dung và nắm được quy trình, quy cách các kiểu loại thiết kế và đặc trưng riêng của nó. Đây là một quá trình gợi mở, trao đổi đặt câu hỏi, trả lời, đưa minh họa để giải thích giữa giảng viên và học viên để lĩnh hội các vấn đề. Mỗi chủ đề đều có yêu cầu thực hành sau bài giảng, giảng viên sẽ trực tiếp nhận xét để giúp Học viên hoàn thiện bài.
Báo cáo bài tập lớn kết thúc môn (2 giờ)
  • Học viên trình bày về bài tập lớn
  • Giáo trình Kỹ năng thiết kế và Nhận diện thương hiệu – ITPLUS biên soạn (lưu hành nội bộ)
  • Design & Layout – NXB Trẻ – Alan Swann
  • Màu Sắc Và Phương Pháp Sử Dụng – NXB Lao động Xã hội – Uyên Huy
  • Các bài viết của Richard Moore về thương hiệu
Tiêu chí đánh giá:
  • Thang điểm tính theo thang 100 (hệ số 1)
  • Học viên phải tham gia tối thiểu 80% thời lượng môn học mới được làm bài kiểm tra
  • Kết quả:
    • Học viên phải học lại nếu kết quả < 40 điểm
    • Học viên phải thi lại nếu kết quả >= 40 điểm và < 65 điểm
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

6. Đồ án khóa học Thiết kế đồ họa chuyên nghiệp

a.Mã môn học: PRJ-GM
b.Thời lượng môn học: 15 giờ
Phân bố giờ thực hiện Đồ án cuối kỳ
Nội dung
Thời gian
Thời gian hướng dẫn, trao đổi với giảng viên
12 giờ
Thời gian Báo cáo, bảo vệ Đồ án
3 giờ
c.Mục tiêu đồ án:
  • Tổng hợp và ứng dụng được những kiến thức đã học trong cả Khóa học Thiết kế đồ họa chuyên nghiệp
  • Tiếp cận, nghiên cứu, thực hiện một bộ sản phẩm nhận diện thương hiệu hoàn chỉnh có tính thực tiễn
  • Cọ sát thực tế, thực hành kỹ năng làm việc nhóm
d.Yêu cầu đồ án
  • Học viên sẽ thực hiện Đồ án thiết kế Bộ nhận diện cho 1 thương hiệu.
e.Công cụ sử dụng:
  • Bộ ứng dụng Adobe Creative Suite 6
  • CorelDRAW X6
f.Quy trình triển khai:
g.Tiêu chí đánh giá:
Điều kiện Bảo vệ Đồ án:
< >Học viên phải tham dự tối thiểu 80% số giờ theo quy định của đồ ánHội đồng chấm thi gồm 3 giám khảo: 01 giáo viên hướng dẫn, 02 giáo viên phản biệnThang điểm tính theo thang 100 (trong trường hợp đồ án nhóm: Giáo viên chấm chung cả nhóm và đánh giá hệ số riêng cho từng cá nhân)Học viên được coi là đạt và đủ điều kiện cấp chứng chỉ nếu >=65 điểmHọc viên có điểm <65 thì phải bảo vệ lại theo sự sắp xếp của phòng Đào tạo 
Cấu trúc đánh giá:
Tiêu chí
Nội dung
Thang điểm
Khối lượng thiết kế
(40 điểm)
Thiết kế và giải trình về Logo
10
Ứng dụng văn phòng
10
Quảng cáo, biển bảng, bao bì
15
Quà tặng, khuyến mại
05
Ứng dụng thực tế
(15 điểm)
Yêu cầu đúng khuôn khổ theo chuẩn
05
Đảm bảo kỹ thuật in
05
Tính khả dụng trong thực tế
05
Ý tưởng sáng tạo
(1 điểm)
Đánh giá sự sáng tạo của người thiết kế
15
Trình bày Project
(15 điểm)
Đánh giá kỹ năng Layout của người thiết kế
15
Kỹ năng thuyết trình
(15 điểm)
Đánh giá kỹ năng thuyết trình của người thiết kế
15
Tổng điểm
100
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

PHẦN 3 – TÍNH ĐIỂM, XẾP LOẠI, CHỨNG CHỈ

1.Quy định chung
  • Thang điểm được sử dụng trong toàn bộ thời gian đào tạo là 100.
  • Mỗi Khóa sẽ có điểm kiểm tra hết môn của các Môn trong Khóa, điểm được tính hệ số 1
  • Cuối mỗi Khóa sẽ có điểm Project cuối Khóa, điểm được tính hệ số 2
2.Cách tính điểm
Điểm cuối Khóa được tính như sau:
(PTS + AI + IND + DSK +  PRJ-GM x 2) / 6 = Điểm của Khóa GM
3.Xếp loại và cấp chứng chỉ cuối khóa
Dựa vào bảng dưới để xếp loại cho Chứng chỉ của Khóa.
Xếp Loại
Điểm
Chú giải
A
91 - 100
Xuất sắc
B
81 - 90
Giỏi
C
71 - 80
Khá
D
65 - 70
Đạt
F
64 trở xuống
Không đạt
   

PHẦN 4: CHÍNH SÁCH KHUYẾN HỌC - HỌC PHÍ - THỜI GIAN ĐÀO TẠO

 
1. Chính sách khuyến học Học phí
 
KHÓA HỌC
CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
HỌC PHÍ CÒN LẠI
Thiết kế Đồ họa 
chuyên nghiệp
-  Hỗ trợ 40% học phí khi học viên đăng ký trước ngày 31/05/2016
- Trừ 100.000 VNĐ cho mỗi học viên đăng ký nhóm từ 2 - 4 người         
   5.160.000 VNĐ   

 2. Lịch học
Lịch học
Giờ học
Ghi chú
2 buổi / tuần
(3 giờ / buổi)
18h - 21h
Ngày học linh động phù hợp cho      học viên và giảng viên 
ĐĂNG KÝ HỌC NGAY NHẬN ƯU ĐÃI 40% HỌC PHÍ
 

MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA HỌC VIÊN TẠI ITPLUS ACADEMY 
Học viên: Trần Cảnh Hà
 
 
Học viên: Trịnh Lê Thùy Lan
Mọi thông tin, quý phụ huynh và học viên vui lòng liên hệ:
ITPlus Academy - Viện CNTT - ĐHQG HN
Website: www.itplus-academy.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/HocVienITPlusAcademy
Địa chỉ: Tầng 5, Nhà E3 - Viện Công Nghệ Thông Tin - ĐHQG HN, 144 Xuân Thủy - Cầu Giấy -  Hà Nội
Điện thoại: 0981 110 528 

 
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét